Có 2 kết quả:
伐罪 phạt tội • 罰罪 phạt tội
Từ điển trích dẫn
1. Đánh phạt kẻ có lỗi. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ từ phạt tội túc hĩ, hà tất bốc” 以辭伐罪足矣, 何必卜 (Ai Công nhị thập tam niên 哀公二十三年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem quân đi đánh kẻ có lỗi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0